Nguồn : Hiệp hội kính và thuỷ tinh Việt Nam – Tài liệu : Cẩm nang sử dụng kính trong xây dựng
AMACW – 11 Tải trọng gió thiết kế cho tòa nhà và thử nghiệm luồng gió bao quanh (Design Wind Loads and Boundary Layer Wind Tunnel Testing)
AMA GDSG – 1 Thiết kế kính cho lắp kính nghiêng (Glass Design for Slopped Glazing)
ANSL Z 97.1 Tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ về vật liệu kính an toàn sử dụng trong tòa nhà – Tiêu chuẩn kỹ thuật về an toàn và phương pháp thử. (American national Standard for safely glazing materials used in building – safely performance specfications and methods of test)
ASCE 7 Tải trọng thiết kế tối thiểu cho tòa nhà và các kết cấu khác (Minium design loads for building and other structures)
ASTM C 510 Tiêu chuẩn phương pháp thử đối với vết ố bám và thay đổi màu sắc của các lớp trám đơn hoặc đa thành phần ( Standard test method for the staining and color change of simple – or Multicomponent Joint sealants)
ASTM C 793 Tiêu chuẩn phương pháp thử cho tác động phong hóa nhanh lên chất trám liên kết đàn hồi (Standard test method for effects of accelerated weathering on e lastomeric joint sealants)
ASTM C 794 Tiêu chuẩn phương pháp thử đối với chân dán của lớp trám đàn hồi ((Standard test method for adhesion – in – peel of elastomeric Joint sealants)
ASTM C 864 Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật cho gioăng chịu nén đàn hồi, cục kê và cục chêm (Standard specification for dense elastomeirc compression seal gaskets, setting blocks and spacers)
ASTM C 1048 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho kính phẳng xử lý nhiệt – Loại bán tôi, loại tôi hoàn toàn có lớp phủ hoặc không phủ ( Standard specification for heat- treated flat glass- kind HS, kind FT coated and uncoated)
ASTM C 1087 Tiêu chuẩn phương pháp thử để xác định độ tương thích của chất trám lỏng với các phụ kiện sử dụng trong hệ thống lắp kính ( standard test method of determining compatibility of liquyd- applied sealants with accessories used in structural glazing systems)
ASTM C 1249 Tiêu chuẩn hướng dẫn về lớp trám phụ cho kính hộp cách nhiệt cho các ứng dụng lắp kính với chất trám kết cấu. (Standard guide for secondary seal for sealed insulating Glass unit for structuaral sealant glazing applications)
ASTM C 1349 Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với kính dán polycarbonate (standard specification for architectuaral flat glass clad polycarbonate)
ASTM C 1376 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho các lớp phủ phún xạ chân không (phủ mềm) và phủ trực tiếp (phủ cứng/ phủ nhiệt phân) trên kính phẳng (standard specification for pyrolytic and vacuum deposition coatings on flat glass)
ASTM C 1422 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho kính phẳng tôi hóa học (Standard specification for chemmically strengthened flat glass)
ASTM C 1464 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho kính uốn ( Standard specification for bent glass)
ASTM C 1503 Tiêu chuẩn kỹ thuật cho gương phẳng mạ bạc ( Standard specification for silvered flat glass mirror)
ASTM E 90 Phương pháp thử nghiệm trong phòng thí nghiệm để đo sự thất truyền âm trong không khí của các vách ngăn toàn nhà ( Standard test mothod for laboratory mesurement of airborne sound transmission loss of building partitions)
ASTM E 413 Tiêu chuẩn phân loại để xác định độ bền tải trong của kính trong tòa nhà (standard classification for determination of sound transmission class)
ASTM E 1300 Tiêu chuẩn ứng dụng xác định độ bền tải trọng của kính trong tòa nhà (Standard practice for determining the load resistance of glass in building)
ASTM E 1332 Tiêu chuẩn phân loại để xác định cấp truyền âm từ ngoài vào trong (Standard classification for dertermination of outdoor – indoor transmission class)
ASTM E 1425 Thực hành xác định hiệu suất âm thanh của cửa đi vào cửa sổ ngoại thất ( Standard practice for determining the acoustical performance of exterior windows and doors)
ASTM E 1886 Tiêu chuẩn phương pháp thử cho công năng của các cửa sổ ngoài, vách kính, cửa ra vào và hệ thống bảo vệ chống va đập gây ra bởi đạn và sự chịu chênh lệch áp suất tuần hoàn ( standard test method for performance of exterios windows, curtain walls, doors and impact protective systems by missile(s) and exposed to cyclic pressure diferentials)
ASTM E 1996 Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với công năng các cửa sổ ngoài vách kính, cửa ra vào và các hệ thống bảo vệ chống tác động của các mảnh vỡ bị cuốn theo trong gió bão (Standard specification for performance of exterior windows, curtain walls, doors and impact protective systems by windborne debris in hurrucanes)
ASTM E 2188 Tiêu chuẩn phương pháp thử đối với các đặc tính của kính hộp (standard test method for insulating glass unit performance)
ASTM E 2189 Tiêu chuẩn phương pháp thử cho khả năng chống mù trong kính hộp (Standard test method for testing resistance to fogging in insulating glass units)
ASTM E 2190 Yêu cầu kỹ thuật đối với kính hộp, chất lượng và đánh giá (Standard specification for insulating glass unit performance and evaluation)
ASSTM F 1233 Tiêu chuẩn phương pháp thử cho vật liệu và hệ thống cửa kính an ninh (impact tests for security glazing)
ASTM F 1642 Phương pháp thử tiêu chuẩn cho cửa kính cá hệ thống tính chịu tải rọng của luồng khí nổ (standard test method for glazing and glazing systems subject to airblast loading)
ASTM F 1915 Tiêu chuẩn phương pháp thử cho cửa kính của các trại giam (standard test methods for glazing for detention facilities)
BS EN 1863 Kính xây dựng. Kính bán tôi soda – lime – silicate (Glass in building. Heat strengthened soda lime silicate glass)
BS EN 14449 Kính xây dựng. Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp (Glass in building. Laminated glass and laminated safety glass)
BS 11485 Kính xây dựng. Kính uốn cong (Glass in building. Curved glass)
BS EN 1306 Kính xây dựng. Gương phẳng mạ bạc sử dụng cho nội thất (glass in building. Mirrors from silver – coated float glass for internal use)
BS 648 Sơ đồ trọng lực của vật liệu xây dựng (schedule of weights of building materials)
BS 6399 Tải trọng cho tòa nhà (loading for buildings)
CPSC 16 CFR 1201 Tiêu chuẩn an toàn cho vật liệu lắp kính kiến trúc (Safety standard for architectural glazing materials)
EN 12337 Khí xây dựng. Kính soda – lime-silicat tôi hóa học
ISO 16933, ISO 16934 Kính xây dựng. Kính an ninh chống nổ. thử nghiệm và phân loại (Glass in building. Explosiom – resistant security glazing. Test and classification)
ISO 16936 Kính xây dựng. Kính an minh chống trộm. phương pháp thử và phân loại (Glass in building. Forced entry security glazing. Test and Insulating glass)
ISO 20492 Kính xây dựng. Kính hộp cách nhiệt. (Glass in buildings – insulating glass)
JIS R 3209 Kính hộp cách nhiệt gắn kín (sealed insualating glass)
NFPA 80 Tiêu chuẩn cửa ngăn lửa (Standard for fire doors and fire windows)